Mặt bích DIN

Loại van Lọc

  • Búa nước
  • Đầu thông hơi
  • Kính quan sát
  • Rọ bơm
  • Van an toàn
  • Van bi
  • Van bướm
  • Van chỉnh nhiệt
  • Van dù
  • Van điện từ
  • Van điều áp
  • Van đóng nhanh
  • Van giảm áp
  • Van góc
  • Van phao
  • Van phòng sóng
  • Van xả khí
  • Van xiên
  • Y lọc
  • Van hơi
  • Van cửa
  • Van 1 chiều

Loại bẫy hơi Lọc

  • Đồng tiền
  • Gầu đảo
  • Nhiệt tĩnh
  • Phao cầu / Bao tử
  • Phao tự do

Loại khớp nối Lọc

  • Giãn nở nhiệt
  • Khớp nối cao su
  • Khớp nối mềm
  • Khớp nối nhanh

Thiết bị điều khiển van Lọc

  • Air filter regulator (Giảm áp tách khí)
  • E/P Positiner (Bộ định vị tuyến tính)
  • Electric actuator (Đầu điện)
  • Limit Switch Box (Hộp công tắc giới hạn)
  • Pneumatic actuator (Đầu khí nén)
  • Solenoid Valve (Van điện từ)

Phụ kiện nối ống Lọc

  • Bầu giảm
  • Chén / Nắp bít
  • Clamp
  • Co
  • Giảm
  • Mặt bích
  • Rắc co
  • Ron

Thương hiệu Lọc

  • Ari Armaturen
  • DR
  • JCS
  • JK
  • Joeun
  • Kitz
  • KSB
  • LVP
  • Nicoson
  • NST Nordsteam
  • Nutork
  • RFS
  • SPI / KT
  • SW
  • Tàu biển HSN
  • TSV
  • TungLung
  • Vi sinh CSE
  • Việt Nam
  • Weke
  • YNV
  • YooYoun
  • Yoshitake

Vật liệu Lọc

  • Cao su
  • Đồng
  • Gang
  • Inox
  • Nhôm
  • Thép

Xuất xứ Lọc

  • Anh
  • Đài Loan
  • Đức
  • Hàn Quốc
  • Malaysia
  • Nhật Bản
  • Tây Ban Nha
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trung Quốc
  • Việt Nam

Kiểu kết nối Lọc

  • Bích chuẩn ANSI
  • Bích chuẩn DIN
  • Bích chuẩn JIS
  • Dạng kẹp
  • Nối hàn
  • Nối ren

Kiểu vận hành Lọc

  • Bằng điện
  • Bằng tay
  • Khí nén
  • Tự động xả
DANH MỤC SẢN PHẨM

Mặt bích inox 304 BS4504 PN16

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Vật liệu: Inox

Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích inox 304 BS4504 PN25

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Vật liệu: Inox

Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích mù inox 304 BS4504 PN16

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Vật liệu: Inox

Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích mù inox 304 BS4504 PN25

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Xuất xứ: Trung Quốc

Vật liệu: Inox

Mặt bích thép BS4504 PN16

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Vật liệu: Thép

Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích thép BS4504 PN25

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Vật liệu: Thép

Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích thép mù BS4504 PN16

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Vật liệu: Thép

Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích thép mù BS4504 PN25

Kiểu kết nối: Bích chuẩn DIN

Vật liệu: Thép

Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích DIN đã và đang khẳng định tên tuổi và vị thế của mình thông qua số lượng bán hàng. Mặt bích DIN đã trở thành loại mặt bích phổ biến nhất hiện nay. Vậy loại mặt bích này có điểm gì đặc biệt ? Mời bạn cùng khám phá với công ty van Tân Thành nhé.

Mặt bích DIN là gì

Mặt bích DIN là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung) của Đức, nổi bật với độ chính xác cao và độ bền vượt trội. Sản phẩm này thích hợp cho các hệ thống ống dẫn yêu cầu kết nối chắc chắn và khả năng chịu áp lực lớn, được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và cấp thoát nước.

Mặt bích DIN là gì

Bảng thông số nhanh:

STTTiêu chíĐặc điểm
1Tên viết tắt DINDeutsches Institut für Normung
2Xuất xứĐức
3Quốc gia phổ biếnĐức và các nước thuộc Châu Âu
4Phân loạiDIN PN6, PN10, PN16, PN25,…

Tiêu chuẩn DIN ra đời vào ngày 22/12/1917, ban đầu mang tên “Normenausschuß der deutschen Industrie” (Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Đức). Trải qua nhiều lần cập nhật và thay đổi, đến năm 1975, tên gọi đã chính thức được đổi thành “Deutsches Institut für Normung” như chúng ta biết ngày nay.

Phân loại mặt bích DIN phổ biến

Mặt bích DIN PN6

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6 được thiết kế để đáp ứng áp suất làm việc tối đa lên đến 6 bar, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Mặt bích loại Slip-On Flange theo tiêu chuẩn này có cấu trúc phẳng ở cả hai mặt, không có phần gương, đảm bảo kết nối chắc chắn và kín đáo giữa các đoạn ống. Các thông số và kích thước chi tiết của bích DIN PN6 được quy định rõ ràng, giúp đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy khi sử dụng trong các hệ thống dẫn truyền.

Mặt bích DIN PN6 - DIN PN6 Flanges

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn DIN PN6:

Kích thướcDN15-DN600
Độ dày12mm – 40mm
Lỗ thoát22mm – 613mm
Đường kính ngoài95mm – 780mm
Tâm lỗ65mm – 770mm
Số lỗ bu lông4 – 20 lỗ
Đường kính bu lông14mm – 36mm
Trọng lượng0.58 – 47.97 kg/Pcs

Mặt bích DIN PN10

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10 được thiết kế để chịu áp lực làm việc lên đến 10 bar, với các thông số kích thước cụ thể như dưới đây. Loại bích này thuộc dạng Slip-On Flange FF, có bề mặt phẳng cả hai phía và không có gương, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong nhiều hệ thống đường ống công nghiệp.

Mặt bích DIN PN10 - DIN PN10 Flanges

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10

Kích thướcDN15-DN600
Độ dày14mm – 52mm
Lỗ thoát22mm – 613mm
Đường kính ngoài95mm – 780mm
Tâm lỗ65mm – 770mm
Số lỗ bu lông4 – 20 lỗ
Đường kính bu lông14mm – 36mm
Trọng lượng1.67 – 100.54 kg/Pcs

Mặt bích DIN PN16

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16 được thiết kế để chịu áp lực làm việc lên đến 16 bar, với các thông số kích thước chi tiết như sau. Loại bích này tuân theo tiêu chuẩn DIN 2544, dạng Flat Flange For Welding (Slip On) PN16, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ an toàn và độ tin cậy cao.

Mặt bích DIN PN16 - DIN PN16 Flanges

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn DIN PN16

Kích thướcMặt bíchMặt lồiBossKhoan lỗLỗ BulongCổĐường kính trong
DNACC1C2DD1GXNNo.IJMFERTB
109014141420354023041460M122817.2631.818.0
159514141420354523541465M123221.3632.022.0
2010516161624385824541475M123926.9642.327.5
2511516161624386825241485M124633.7642.634.5
32140161816264078260418100M165642.4652.643.5
40150161816264288370418110M166448.3752.649.5
501651820182845102384418125M167460.3852.961.5
65185182018324512231044 / 818145M169276.11062.977.5
8020020202034501383118818160M1611088.91063.290.5
10022020222040521623140818180M16130114.31263.6116.0
125 *25022222244551883168818210M16158139.71264.0141.5
15028522242244552123195822240M20184168.31284.5170.5
200340242624446226832461222295M20234219.11685.6221.5
250405262926467032032981226355M24288273.016106.3276.5
300460283228467837843501226410M24342323.916107.1327.6
350520303530578243844001626470M24390355.616108.0359.0
400580323832638549044561630525M27444406.416108.0411.0
450640344236638755045022030585M27490457.016128.0462.0
500715344636739061045592033650M30546508.016128.0513.5
600840365244839572556582036770M33650610.018128.8616.5
7009103660488310079557602436840M33750711.018128.6
80010253868529010590058642439950M36848813.0201210.0
9001125407658941101000596828391050M36948914.0201210.0
1000125542846410012011155107228421170M3910561016.0221210.0
120014854898761301330532481390M4512601220.0301212.5
14001685521451530536481590M4514651420.0301214.2
16001930581601750540561820M5216681620.0351216.0
18002130621701950544562020M5218701820.0351517.5
20002435661902150548622230M5620722020.0401520.0

Mặt bích DIN PN25

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN25 được thiết kế để chịu áp suất làm việc lên đến 25 bar, với các thông số kỹ thuật cụ thể như sau. Đây là loại bích theo tiêu chuẩn DIN 2544, dạng Flat Flange For Welding (Slip On) PN25, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống công nghiệp yêu cầu độ bền và an toàn cao.

Mặt bích DIN PN25 - DIN PN25 Flanges

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn DIN PN25

Kính thướcMặt bíchMặt lồiBossKhoan lỗLỗ BulongCổĐường kính trong
DNACC1C2DD1GXNNo.IJMFERTB
109016141622354023041460M122817.2631.818.0
159516141622384523541465M123221.3632.022.0
2010518161826405824541475M124026.9642.327.5
2511518161828406825241485M124633.7642.634.5
32140181818304278260418100M165642.4652.643.5
40150181818324588370418110M166448.3752.649.5
501652020203448102384418125M167460.3852.961.5
6518522222238521223104818145M169276.11062.977.5
8020024242440581383118818160M1611088.91263.290.5
10023524262444651623145822190M20134114.31263.6116.0
12527026282648681883170826220M24162139.71264.0141.5
15030028302852752183200826250M24190168.31284.5170.5
200360303230528027832561226310M24244219.11686.3221.5
250425323532608833533101230370M27296273.018107.1276.5
300485343834679239543641630430M27350323.918108.0327.5
3505553842387210045044181633490M30398355.620108.0359.5
4006204046407811050544721636550M33452406.420108.8411.0
4506704250448411055545202036600M33500457.020128.8462.0
5007304456459012561545802036660M33558508.0201210.0513.5
60084546685410012572056842039770M36660610.0201211.0616.5
7009604612582052442875M39760711.0201212.5
80010855013593052448990M45864813.0221214.2
9001185541451030528481090M45968914.0241216.0
10001320581551140528561210M5210701016.0241217.5
120015301350532561420M521220.01212.5
140017551560536621640M561420.01214.2
160019751780540621860M561620.01216.0
180021851985544702070M641820.01517.5
200024252210548702300M642020.01520.0

Mặt bích DIN PN40

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN40 được thiết kế để chịu được áp suất làm việc lên tới 40 bar, với các thông số kích thước cụ thể ngay sau đây. Đây là loại bích thuộc dạng DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip-On) PN40, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu áp lực cao trong hệ thống đường ống.

Mặt bích DIN PN40 - DIN PN40 Flanges

Ưu và nhược điểm của mặt bích chuẩn DIN Đức

Ưu điểm

Ưu điểm của mặt bích tiêu chuẩn DIN

  • Độ tin cậy cao: Mặt bích DIN tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt của Đức, đảm bảo độ chính xác và chất lượng đồng đều, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống công nghiệp quốc tế.
  • Linh hoạt về kích thước và áp suất: Với sự đa dạng về chủng loại, mặt bích DIN có thể đáp ứng nhiều yêu cầu về kích thước và mức áp suất khác nhau, phù hợp cho nhiều loại hệ thống ống dẫn.
  • Thuận tiện trong lắp đặt và bảo trì: Thiết kế của mặt bích DIN giúp cho việc kết nối và tháo rời các thành phần trong hệ thống trở nên dễ dàng, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo trì và kiểm tra.
  • Khả năng chịu tải tốt: Được chế tạo để chịu được áp suất và lực lớn, mặt bích DIN đảm bảo an toàn và độ bền trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi sự chắc chắn.

Nhược điểm

  • Chi phí cao: So với các loại mặt bích không tiêu chuẩn, mặt bích DIN thường có giá thành cao hơn, đặc biệt là khi sản xuất từ các vật liệu cao cấp như thép không gỉ.
  • Giới hạn trong môi trường khắc nghiệt: Một số loại mặt bích DIN có thể không hoàn toàn phù hợp trong các môi trường đặc biệt khắc nghiệt hoặc có tính ăn mòn cao, nếu không chọn đúng loại vật liệu.
  • Yêu cầu tính tương thích: Khi sử dụng mặt bích DIN, các bộ phận kết nối phải tuân theo cùng tiêu chuẩn để đảm bảo sự tương thích, điều này có thể làm hạn chế sự linh hoạt trong việc kết hợp với các tiêu chuẩn khác.

Các lưu ý khi lựa chọn mặt bích DIN

Khi lựa chọn mặt bích theo tiêu chuẩn DIN, có một số lưu ý quan trọng cần xem xét để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho hệ thống:

Các lưu ý khi lựa chọn mặt bích DIN

  • Áp suất làm việc: Xác định đúng áp suất làm việc của hệ thống để chọn mặt bích DIN có chỉ số PN phù hợp, ví dụ PN10, PN16, PN25, hoặc PN40, đảm bảo khả năng chịu áp lực mà hệ thống yêu cầu.
  • Vật liệu: Chọn vật liệu mặt bích phù hợp với môi trường hoạt động của hệ thống (ví dụ: thép carbon, thép không gỉ, hoặc đồng). Vật liệu phải có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ bền cao.
  • Kích thước và loại bích: Xác định kích thước (DN) và loại bích (Slip-On, Weld Neck, Blind,…) phù hợp với đường ống và thiết bị trong hệ thống. Đảm bảo các mặt bích có thể kết nối chính xác và đồng bộ với các bộ phận khác.
  • Tiêu chuẩn lắp đặt: Đảm bảo rằng mặt bích được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn DIN quy định để tương thích với các phụ kiện khác trong hệ thống. Kiểm tra thông số kỹ thuật như số lỗ bu lông, đường kính lỗ, và khoảng cách lỗ để tránh sai sót khi lắp đặt.
  • Nhiệt độ làm việc: Lựa chọn mặt bích có khả năng chịu nhiệt độ làm việc tối đa của hệ thống. Nhiệt độ có thể ảnh hưởng đến độ bền và tính toàn vẹn của mặt bích trong thời gian dài.
  • Chứng nhận và chất lượng: Đảm bảo mặt bích được sản xuất bởi các nhà cung cấp uy tín và có các chứng nhận chất lượng cần thiết, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế và ngành công nghiệp.

Ngoài mặt bích DIN thì mặt bích ANSI cũng được ứng dụng nhiều trong hệ thống đường ống công nghiệp. Xem ngay nhé !

Tổng hợp các mẫu mặt bích DIN phổ biến

Tổng hợp các loại mặt bích theo tiêu chuẩn DIN Đức đang được bán chạy nhất hiện nay:

  • Mặt bích inox 304 PN16, PN25
  • Mặt bích mù inox 304 PN16, PN25
  • Mặt bích thép PN16, PN25
  • Mặt bích thép mù  PN16, PN25

Địa chỉ mua mặt bích DIN giá rẻ uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm mặt bích DIN với giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo, công ty Tân Thành là lựa chọn hàng đầu. Chúng tôi cung cấp các loại mặt bích DIN từ các tiêu chuẩn khác nhau như PN10, PN16, PN25, và PN40, đáp ứng nhu cầu của nhiều hệ thống và ứng dụng khác nhau. Với cam kết về sản phẩm chính hãng, đội ngũ chuyên gia tư vấn tận tâm và dịch vụ khách hàng chu đáo, Tân Thành sẽ giúp bạn chọn lựa mặt bích DIN phù hợp nhất với yêu cầu của mình. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và báo giá tốt nhất.

  • Địa chỉ: Số 1 Đông Hồ, Phường 8, Quận Tân Bình, TP.HCM
  • Điện thoại:
  • 028 3971 7214 | 0904 635 106
  • 028 3866 5295 | 028 3971 8604
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tanthanhvalves
  • Email: info@tanthanhvalves.com.vn
  • Website: https://valvecongnghiep.com/

Khi lựa chọn mặt bích DIN cho các ứng dụng công nghiệp của bạn, việc đảm bảo chất lượng và độ tin cậy là điều vô cùng quan trọng. Tại công ty Tân Thành, chúng tôi cam kết cung cấp mặt bích DIN đạt tiêu chuẩn quốc tế với mức giá cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Gọi ngay hotline 028 3971 7214 | 0904 635 106 để được mua mặt bích tiêu chuẩn DIN PN Đức giá rẻ nhất tháng 12/2024 .

IDPHUKIEN