Toggle navigation
Van Tân Thành
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP TÂN THÀNH
  • Mail: info@tanthanhvalves.com.vn
  • Hotline: 028 3971 7214   |   0904 635 106
  • Vie
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • SẢN PHẨM
        • Van cơ bản
          • VAN BI
          • VAN BƯỚM
          • VAN CỬA - VAN CỔNG
          • VAN 1 CHIỀU
          • VAN CẦU - VAN HƠI
          • Y LỌC
          • RỌ BƠM
          • BÚA NƯỚC
        • BẪY HƠI
        • Van điều chỉnh, Điều khiển, tự động xả
          • VAN AN TOÀN
          • VAN GIẢM ÁP
          • VAN ĐIỆN TỪ
          • VAN PHAO
          • VAN ĐIỀU ÁP
          • VAN ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ
          • VAN XẢ KHÍ
          • VAN XIÊN
          • KÍNH QUAN SÁT DÒNG CHẢY
        • VAN TÀU BIỂN
          • VAN CỬA TÀU BIỂN
          • VAN GÓC TÀU BIỂN
          • VAN HƠI TÀU BIỂN
          • ĐẦU THÔNG HƠI
          • VAN PHÒNG SÓNG
        • Bộ truyền động và phụ kiện
          • Bộ truyền động điện
          • Bộ truyền động khí nén
          • Giảm áp tách khí
          • E/P Positioner
          • Công tắc hành trình
          • Solenoid
        • PHỤ KIỆN NỐI ỐNG
          • MẶT BÍCH
            • MẶT BÍCH ANSI
            • MẶT BÍCH DIN
            • MẶT BÍCH JIS
          • BẦU GIẢM
          • CHÉN / NẮP BÍT
          • CO
          • TÊ
          • RẮC CO VI SINH
          • CLAMP VI SINH
          • CO VI SINH
          • GIẢM VI SINH
          • TÊ VI SINH
          • VAN BƯỚM VI SINH
        • THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
          • ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
          • ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ
          • ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC
        • KHỚP NỐI,VÒNG ĐỆM
          • Khớp nối mềm
          • Khớp nối giãn nở nhiệt
          • Khớp nối nhanh
  • THƯƠNG HIỆU
        • ARI ARMATUREN (Đức)
          • BẪY HƠI ARI ARMATUREN
          • VAN TỰ ĐỘNG ARI ARMATUREN
          • VAN 1 CHIỀU ARI ARMATUREN
          • VAN AN TOÀN ARI ARMATUREN
          • VAN CẦU ARI ARMATUREN
          • VAN ĐIỀU ÁP ARI ARMATUREN
          • Y LỌC ARI ARMATUREN
        • KSB (ĐỨC)
          • VAN 1 CHIỀU KSB
          • VAN CẦU KSB
          • Y LỌC KSB
        • NST-NORDSTEAM (Thổ Nhĩ Kỳ)
          • BẪY HƠI NST
          • BỘ ĐỊNH VỊ TUYẾN TÍNH NST
          • KHỚP NỐI NST
          • VAN 1 CHIỀU NST
          • VAN AN TOÀN NST
          • VAN CẦU NST
          • VAN ĐIỀU KHIỂN NST
          • VAN GIẢM ÁP NST
          • VAN XIÊN NST
        • JOEUN (HÀN QUỐC)
          • VAN BI JOEUN
          • VAN GIẢM ÁP JOEUN
          • BÚA NƯỚC JOEUN
          • RỌ BƠM JOEUN
          • VAN 1 CHIỀU JOEUN
          • VAN BƯỚM JOEUN
          • VAN CỬA JOEUN
          • VAN HƠI JOEUN
          • Y LỌC JOEUN
          • VAN PHAO JOEUN
        • YOSHITAKE (NHẬT BẢN)
          • Y LỌC YOSHITAKE
          • BẪY HƠI YOSHITAKE
          • BỘ TÁCH NƯỚC YOSHITAKE
          • ĐỒNG HỒ YOSHITAKE
          • KHỚP NỐI YOSHITAKE
          • KÍNH QUAN SÁT YOSHITAKE
          • VAN AN TOÀN YOSHITAKE
          • VAN CẦU YOSHITAKE
          • VAN ĐIỆN TỪ YOSHITAKE
          • VAN GIẢM ÁP YOSHITAKE
          • VAN ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ YOSHITAKE
          • VAN 1 CHIỀU YOSHITAKE
          • VAN XẢ KHÍ YOSHITAKE
        • YNV (HÀN QUỐC)
          • BẪY HƠI YNV
          • KÍNH QUAN SÁT YNV
          • VAN AN TOÀN YNV
          • VAN GIẢM ÁP YNV
          • VAN HƠI YNV
          • Y LỌC YNV
        • KITZ (NHẬT BẢN)
          • ĐẦU KHÍ NÉN KITZ
          • VAN 1 CHIỀU KITZ
          • VAN BI KITZ
          • VAN BƯỚM KITZ
          • VAN CỬA KITZ
          • VAN HƠI KITZ
          • Y LỌC KITZ
        • RFS (Trung Quốc)
        • WEKE (Trung Quốc)
          • VAN 1 CHIỀU WEKE
          • VAN DẦU NÓNG WEKE
          • VAN HƠI NÓNG WEKE
          • Y LỌC WEKE
        • YOOYOUN ( HÀN QUỐC )
          • BẪY HƠI YOOYOUN
          • VAN AN TOÀN YOOYOUN
          • Y LỌC YOOYOUN
          • VAN GIẢM ÁP YOOYOUN
          • VAN ĐIỀU ÁP YOOYOUN
        • TSV (Đài Loan)
          • KÍNH QUAN SÁT TSV
          • VAN 1 CHIỀU TSV
          • VAN BI TSV
          • VAN HƠI TSV
        • TUNG LUNG (Đài Loan)
        • LVP (Đài Loan)
        • HSN VAN TÀU BIỂN (Hàn Quốc)
          • VAN CỬA TÀU BIỂN
          • VAN GÓC TÀU BIỂN
          • VAN HƠI TÀU BIỂN
          • ĐẦU THÔNG HƠI
          • VAN PHÒNG SÓNG
        • DR (ĐÀI LOAN)
          • VAN 1 CHIỀU DR
          • VAN BI DR
          • VAN CỬA DR
          • VAN HƠI DR
          • Y LỌC DR
        • CSE VI SINH (Đài Loan)
          • CLAMP VI SINH
          • CO VI SINH
          • GIẢM VI SINH
          • RẮC CO VI SINH
          • TÊ VI SINH
          • VAN BƯỚM VI SINH
        • NICOSON (Đài Loan)
        • NUTORK (Anh) (Bộ truyền động)
          • Bộ điều khiển điện Nutork
          • Bộ điều khiển khí nén Nutork
          • E/P Positioner
          • Công tắc hành trình
          • Giảm áp tách khí
          • Solenoid Valve
        • SPI/KT (Malaysia)
        • XUẤT XỨ
          • Anh
          • Đức
          • Nhật Bản
          • Thổ Nhĩ Kỳ
          • Tây Ban Nha
          • Hàn Quốc
          • Việt Nam
          • Đài Loan
          • Trung Quốc
          • Thái Lan
          • Malaysia
  • VAN KHÍ NÉN
        • Van bi khí nén
        • Van bướm khí nén
        • Van xiên khí nén
        • Van control khí nén
  • VAN ĐIỆN
        • Van bi điện
        • Van bướm điện
        • Van control điện
  • TIN TỨC
        • DỰ ÁN
        • CHỨNG NHẬN
        • TIN TUYỂN DỤNG
        • CATALOGUE
        • ĐỐI TÁC
  • LIÊN HỆ
Van Tân Thành > TIN TỨC > Mặt bích thép Steel Flange vuông tròn là gì ? Báo giá mới nhất

Mặt bích thép Steel Flange vuông tròn là gì ? Báo giá mới nhất

Trong bất kỳ hệ thống đường ống nào, từ cấp nước, khí nén cho đến xử lý hóa chất, phụ kiện kết nối đóng vai trò sống còn. Một trong những thiết bị được sử dụng phổ biến nhất chính là mặt bích thép (steel flange). Nhờ tính bền vững, dễ lắp đặt và khả năng chịu áp suất cao, mặt bích thép trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình kỹ thuật hiện đại. Bài viết dưới đây van Tân Thành sẽ giúp bạn hiểu rõ mặt bích thép là gì, phân loại chi tiết theo từng tiêu chí, so sánh với các loại mặt bích khác, tham khảo bảng giá thực tế và giải đáp các câu hỏi thường gặp.

Table of Contents

Toggle
  • Mặt bích thép là gì? (What is Steel Flange?)
  • Phân loại mặt bích thép chi tiết theo từng tiêu chí
    • Theo hình dạng
    • Theo tiêu chuẩn sản xuất
    • Theo bề mặt xử lý
    • Theo phương pháp kết nối
  • Mặt bích thép thường sử dụng ở đâu?
  • Các tiêu chuẩn mặt bích thép phổ biến hiện nay
    • Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)
    • Tiêu chuẩn ANSI/ASME (Mỹ)
    • Tiêu chuẩn DIN (Đức – châu Âu)
    • Tiêu chuẩn BS (Anh)
    • Tiêu chuẩn GOST (Nga)
  • So sánh mặt bích thép với các loại mặt bích khác
  • Hướng dẫn lựa chọn mặt bích thép phù hợp
    • Xác định đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
    • Lựa chọn kích thước mặt bích chính xác
    • Chọn theo môi trường sử dụng
    • Chọn đúng loại bề mặt kết nối
    • Tham khảo báo giá và thương hiệu uy tín
  • Cách xác định kích thước mặt bích thép cho đường ống
    • Xác định đường kính danh nghĩa (DN) của ống
    • Xác định tiêu chuẩn áp dụng
    • Tra bảng kích thước tiêu chuẩn
    • Lưu ý khi chọn mặt bích lắp vào thiết bị
  • Bảng giá mặt bích thép mới nhất [Cập nhật tháng 07/2025]
  • Địa chỉ mua mặt bích thép Steel Flange uy tín, giá tốt
  • Câu hỏi thường gặp về mặt bích thép (FAQ)
    • Mặt bích thép tiếng Anh là gì?
    • Có nên dùng mặt bích thép mạ kẽm không?
    • Mặt bích thép đen có sử dụng được ngoài trời không?
    • Mặt bích thép có những loại nào phổ biến?
    • Mặt bích thép JIS 10K là gì?
    • Mặt bích thép có dùng được cho ống nhựa PPR không?
    • Làm thế nào để tính trọng lượng mặt bích thép?
    • Mặt bích thép phi 27, DN65, DN100 là gì?
    • Mặt bích thép có bao nhiêu lỗ bu lông?
    • Mua mặt bích thép ở đâu uy tín?
    • Mặt bích thép dùng cho ngành nào?
    • Có nên chọn mặt bích thép mạ kẽm thay vì mặt bích đen?
    • Mặt bích thép có thể kết nối với ống inox không?
    • Mặt bích thép vuông thường dùng ở đâu?

Mặt bích thép là gì? (What is Steel Flange?)

Mặt bích thép (steel flange) là một phụ kiện đường ống dùng để kết nối ống với ống, ống với thiết bị, hoặc ống với van bằng cách siết chặt bu lông thông qua các lỗ khoan trên mặt bích. Thiết bị này được sản xuất từ thép carbon (carbon steel) hoặc thép hợp kim (alloy steel), có khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất cao và chống va đập mạnh.

Mặt bích thép Steel Flange là gì

Steel flange thường có bề mặt bằng, có lỗ bu lông đều nhau để dễ dàng liên kết. Trong môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, áp suất lớn hoặc môi trường hóa chất, mặt bích thép đen hoặc mặt bích thép mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng.

Phân loại mặt bích thép chi tiết theo từng tiêu chí

Để lựa chọn được loại mặt bích thép phù hợp, người dùng cần nắm rõ cách phân loại theo các tiêu chí sau:

Theo hình dạng

  • Mặt bích thép tròn (Round Steel Flange): Phổ biến nhất, dùng trong đa số hệ thống ống công nghiệp.
  • Mặt bích thép vuông (Square Steel Flange): Dùng trong các hệ thống cần cố định chắc chắn hoặc diện tích mặt tiếp xúc lớn.
  • Mặt bích thép rỗng (Hollow Steel Flange): Thiết kế nhẹ, giảm tải trọng, thường dùng trong kết cấu đặc biệt.

Phân loại mặt bích thép theo hình tròn, vuông, rỗng

Theo tiêu chuẩn sản xuất

  • JIS (Japanese Industrial Standards): Phổ biến tại châu Á. Ví dụ: mặt bích thép JIS 10K, mặt bích thép DN100 tiêu chuẩn JIS 10K.
  • ANSI/ASME (Mỹ): Dùng nhiều trong ngành dầu khí, nhà máy theo chuẩn Mỹ.
  • DIN (Đức): Áp dụng rộng rãi trong các công trình chuẩn châu Âu.

Theo bề mặt xử lý

  • Mặt bích thép đen (Black Steel Flange): Bề mặt nguyên bản, dùng trong hệ thống kín, không yêu cầu chống ăn mòn.
  • Mặt bích thép mạ kẽm / tráng kẽm (Galvanized Steel Flange): Có lớp mạ chống gỉ, thích hợp môi trường ẩm ướt hoặc lắp ngoài trời.

Phân loại mặt bích thép theo bề mặt xử lý thép đen, mạ kẽm

Theo phương pháp kết nối

  • Welding Neck Flange (Mặt bích hàn cổ): Dùng cho áp lực cao, hàn trực tiếp vào ống.
  • Slip-on Flange (Mặt bích trượt): Dễ lắp đặt, được hàn 2 mép.
  • Blind Flange (Mặt bích mù): Bịt kín đầu ống.
  • Threaded Flange (Mặt bích ren): Kết nối ren, không cần hàn.
  • Lap Joint Flange (Mặt bích rời): Kết hợp với stub-end, dễ tháo lắp.

Phân loại mặt bích thép theo kiểu kết nối

Mặt bích thép thường sử dụng ở đâu?

Mặt bích thép (steel flange) được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao. Dưới đây là những môi trường, ngành nghề mà mặt bích thép thường được sử dụng:

Mặt bích thép thường sử dụng ở đâu

  • Ngành cấp thoát nước: Kết nối ống trong hệ thống nước sinh hoạt, hệ thống xử lý nước thải tại khu công nghiệp, nhà máy nước.
  • Ngành dầu khí – hóa chất: Dùng mặt bích thép JIS 10K để kết nối các đường ống dẫn dầu, khí, hoặc dung môi công nghiệp có áp suất lớn.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Sử dụng mặt bích để nối ống thép trong hệ thống sprinkler, trụ cứu hỏa và các thiết bị van an toàn.
  • Nhà máy nhiệt điện – lò hơi: Dùng trong hệ thống dẫn hơi nóng, nơi yêu cầu mặt bích thép đen hoặc hàn cổ để đảm bảo độ kín cao.
  • Ngành đóng tàu, cơ khí chế tạo: Lắp ghép các bộ phận khung thép, ống dẫn trong tàu thủy, giàn khoan.
  • Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp: Lắp đặt đường ống kỹ thuật, hệ thống HVAC, hệ thống cấp nước áp lực lớn.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Một số hệ thống cũng sử dụng mặt bích thép mạ kẽm khi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, chi phí hợp lý hơn so với inox.

Tùy vào môi trường sử dụng và tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu, người dùng có thể lựa chọn các loại mặt bích nối ống thép, mặt bích vuông, hoặc mặt bích thép tráng kẽm để tối ưu hiệu quả kỹ thuật và chi phí.

Tổng hợp các mẫu mặt bích thép giá tốt chất lượng cao được nhiều khách hàng tin tưởng tại van Tân Thành. Click mua ngay !

Mặt bích thép A105 ANSI Class 150
Mặt bích thép A105 ANSI Class 150 cổ cao
Mặt bích BS4504 PN16 bằng inox, thép chất lượng cao, giá rẻ
Mặt bích thép BS4504 PN16
Mặt bích mù thép JIS10K B2220

Các tiêu chuẩn mặt bích thép phổ biến hiện nay

Trong ngành công nghiệp, mặt bích thép (steel flange) được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau, nhằm đảm bảo sự tương thích với hệ thống đường ống và thiết bị sử dụng. Mỗi tiêu chuẩn sẽ quy định rõ về kích thước, độ dày, số lỗ bu lông, khoảng cách lỗ, vật liệu và khả năng chịu áp lực.

Các tiêu chuẩn mặt bích thép phổ biến hiện nay

Dưới đây là những tiêu chuẩn mặt bích thép thông dụng nhất tại Việt Nam và quốc tế:

Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)

  • Ký hiệu phổ biến: JIS 10K, JIS 5K, JIS 16K, JIS 20K
  • Áp dụng phổ biến tại châu Á, đặc biệt trong hệ thống đường ống nước, hơi, khí.
  • Ưu điểm: Phổ biến, giá thành hợp lý, dễ thay thế.
  • Ví dụ: Mặt bích thép JIS 10K DN100 thường dùng cho hệ thống nước và khí nén.

Tiêu chuẩn ANSI/ASME (Mỹ)

  • Ký hiệu: ANSI Class 150, 300, 600, 900, 1500…
  • Dùng phổ biến trong các công trình công nghiệp tại Mỹ, châu Âu và các dự án FDI tại Việt Nam.
  • Được sử dụng nhiều trong ngành dầu khí, nhiệt điện, và hệ thống công nghiệp nặng.

Tiêu chuẩn DIN (Đức – châu Âu)

  • Ký hiệu: DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40…
  • DIN được xem là hệ tiêu chuẩn chi tiết và nghiêm ngặt, phù hợp với các hệ thống cần độ chính xác cao.
  • Phù hợp cho cả đường ống dẫn nước, hơi, và hóa chất.

Tiêu chuẩn BS (Anh)

  • Ít phổ biến hơn, nhưng vẫn gặp ở một số dự án cũ hoặc công trình theo tiêu chuẩn Anh Quốc.
  • Ví dụ: BS4504

Tiêu chuẩn GOST (Nga)

  • Gặp trong các công trình do nhà thầu Nga, Đông Âu thiết kế.
  • Ít phổ biến tại Việt Nam nhưng đôi khi vẫn được yêu cầu riêng cho các dự án kỹ thuật đặc biệt.

So sánh mặt bích thép với các loại mặt bích khác

Tiêu chíMặt bích thép (Steel Flange)Mặt bích inox (Stainless Flange)Mặt bích nhựa (PVC Flange)
Độ bền cơ họcRất caoCaoTrung bình
Khả năng chịu áp lựcRất tốtTốtThấp
Giá thànhHợp lýCao hơnRẻ
Ứng dụngCông nghiệp nặng, dầu khíThực phẩm, y tế, hóa chất nhẹCấp nước, dân dụng
Mỗi loại mặt bích có thế mạnh riêng, nhưng xét về độ bền, chịu lực và hiệu quả chi phí, mặt bích thép đen hoặc mặt bích thép tráng kẽm vẫn là lựa chọn được ưa chuộng trong ngành công nghiệp nặng.

Hướng dẫn lựa chọn mặt bích thép phù hợp

Việc chọn đúng loại mặt bích thép (steel flange) là yếu tố then chốt đảm bảo độ kín, độ bền và hiệu quả vận hành của toàn bộ hệ thống đường ống. Dưới đây là những tiêu chí quan trọng cần lưu ý:

Hướng dẫn lựa chọn mặt bích thép phù hợp

Xác định đúng tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Nếu hệ thống theo chuẩn Nhật Bản, nên chọn mặt bích thép tiêu chuẩn JIS 10K.
  • Nếu làm việc với đối tác châu Âu hoặc công trình quốc tế, có thể dùng chuẩn DIN hoặc ANSI.
  • Chọn chuẩn thống nhất với các thiết bị khác như van, ống, khớp nối…

Lựa chọn kích thước mặt bích chính xác

  • Căn cứ vào đường kính ống (DN), ví dụ: mặt bích thép DN100, DN150, DN200…
  • Kiểm tra độ dày, số lỗ bu lông, đường kính vòng tròn bu lông (PCD).

Chọn theo môi trường sử dụng

  • Trong môi trường khô ráo, ít ăn mòn: có thể dùng mặt bích thép đen để tiết kiệm chi phí.
  • Trong môi trường ẩm, ăn mòn nhẹ: nên ưu tiên mặt bích thép mạ kẽm hoặc tráng kẽm để tăng tuổi thọ.
  • Với môi trường đặc biệt (nhiệt độ cao, áp lực lớn): ưu tiên loại mặt bích hàn cổ (Welding Neck Flange) để tăng độ bền và độ kín.

Chọn đúng loại bề mặt kết nối

  • Mặt phẳng (Flat Face): dùng phổ biến, dễ gia công và lắp đặt.
  • Mặt lồi (Raised Face): tăng khả năng chịu áp, thường dùng cho công trình áp suất cao.
  • Mặt có rãnh (Tongue & Groove): cho các kết nối đặc biệt yêu cầu độ kín tuyệt đối.

Tham khảo báo giá và thương hiệu uy tín

  • Trước khi đặt hàng, nên tham khảo bảng giá mặt bích thép từ nhiều nhà cung cấp.
  • Chọn đơn vị bán mặt bích thép có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật.

Cách xác định kích thước mặt bích thép cho đường ống

Việc chọn sai kích thước mặt bích có thể dẫn đến rò rỉ, hở khớp hoặc không thể lắp đặt vào hệ thống. Dưới đây là hướng dẫn cụ thể giúp bạn xác định đúng kích thước mặt bích thép (steel flange) cho từng loại đường ống:

Cách xác định kích thước mặt bích thép cho đường ống

Xác định đường kính danh nghĩa (DN) của ống

  • DN là thông số cơ bản để chọn mặt bích, ví dụ: DN50, DN80, DN100…
  • Mỗi đường kính danh nghĩa sẽ tương ứng với một loại mặt bích phù hợp.

Xác định tiêu chuẩn áp dụng

  • Ví dụ: tiêu chuẩn JIS 10K, ANSI 150, hoặc DIN PN16.
  • Mỗi tiêu chuẩn quy định độ dày mặt bích, đường kính vòng bu lông (PCD), số lỗ bu lông khác nhau – bạn phải đảm bảo tiêu chuẩn của mặt bích khớp với tiêu chuẩn của thiết bị/đường ống.

Tra bảng kích thước tiêu chuẩn

Mỗi nhà sản xuất hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật đều có bảng tra kích thước mặt bích thép, giúp xác định:

  • Đường kính ngoài (OD)
  • Đường kính vòng bu lông (PCD)
  • Số lỗ và đường kính lỗ bu lông
  • Độ dày mặt bích (t)

Ví dụ:
Với ống DN100, tiêu chuẩn JIS 10K, thì:

  • Đường kính ngoài: 210 mm
  • PCD: 175 mm
  • Số lỗ bu lông: 8
  • Đường kính lỗ bu lông: 19 mm
  • Độ dày: 16 mm

Lưu ý khi chọn mặt bích lắp vào thiết bị

  • Nếu lắp mặt bích vào van, đồng hồ nước, hoặc thiết bị áp lực, bạn cần đo thực tế vòng bu lông trên thiết bị để chọn đúng.
  • Luôn kiểm tra kỹ bản vẽ kỹ thuật nếu có.

Bảng giá mặt bích thép mới nhất [Cập nhật tháng 07/2025]

Dưới đây là bảng giá mặt bích thép phổ biến tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc, áp dụng cho các loại JIS 10K, tiêu chuẩn công nghiệp:

Kích cỡ (DN)Loại mặt bíchĐơn giá (VNĐ/cái)
DN50Mặt bích thép JIS 10K30.000 – 45.000
DN100Mặt bích thép đen60.000 – 80.000
DN150Mặt bích mạ kẽm120.000 – 150.000
DN200Mặt bích tráng kẽm vuông180.000 – 220.000

📌 Lưu ý: Báo giá mặt bích thép Hà Nội, TPHCM,… có thể dao động theo số lượng và nhà cung cấp. Để có báo giá mặt bích thép tráng kẽm tốt nhất, hãy liên hệ đơn vị phân phối uy tín.

Địa chỉ mua mặt bích thép Steel Flange uy tín, giá tốt

Nếu bạn đang tìm đơn vị bán mặt bích thép chất lượng, giá cạnh tranh, Van Công Nghiệp Tân Thành là sự lựa chọn đáng tin cậy:

  • Cung cấp đầy đủ các loại mặt bích ống thép, vuông, tròn, mạ kẽm, tiêu chuẩn JIS 10K
  • Có sẵn kho tại Hà Nội, TP.HCM – giao hàng nhanh toàn quốc
  • Nhận gia công mặt bích thép mạ kẽm theo bản vẽ
  • Bảo hành chính hãng – chứng từ đầy đủ CO/CQ

Địa chỉ mua mặt bích thép Steel Flange uy tín, giá tốt

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: Số 1 Đông Hồ, Phường Tân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Điện thoại:
  • 028 3971 7214 | 0904 635 106
  • 028 3866 5295 | 028 3971 8604
  • Fanpage: https://www.facebook.com/valvecongnghieptanthanh
  • Email: info@tanthanhvalves.com.vn
  • Website: https://valvecongnghiep.com/

Câu hỏi thường gặp về mặt bích thép (FAQ)

Khi lựa chọn và sử dụng mặt bích thép (steel flange), nhiều người dùng, kỹ sư và nhà thầu thường gặp những thắc mắc liên quan đến tiêu chuẩn, ứng dụng, cách chọn và bảo quản sản phẩm. Dưới đây là tập hợp những câu hỏi phổ biến nhất, giúp bạn hiểu rõ hơn và đưa ra lựa chọn chính xác cho từng nhu cầu cụ thể.

Câu hỏi thường gặp về mặt bích thép (FAQ)

Mặt bích thép tiếng Anh là gì?

Trả lời: Mặt bích thép trong tiếng Anh gọi là Steel Flange, tùy loại có thể phân biệt như Weld Neck Steel Flange, Blind Steel Flange, Slip-on Steel Flange, v.v.

Có nên dùng mặt bích thép mạ kẽm không?

Trả lời: Có. Mặt bích thép mạ kẽm giúp tăng khả năng chống gỉ sét, đặc biệt phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc lắp đặt ngoài trời.

Mặt bích thép đen có sử dụng được ngoài trời không?

Trả lời: Không nên. Mặt bích thép đen không có lớp phủ bảo vệ nên dễ bị oxy hóa. Nếu cần sử dụng ngoài trời, nên chọn loại mạ kẽm hoặc tráng kẽm.

Mặt bích thép có những loại nào phổ biến?

Trả lời: Một số loại thường gặp: mặt bích thép vuông, mặt bích thép JIS 10K, mặt bích ren thép, mặt bích hàn cổ, mặt bích mù thép, mặt bích thép dày 5mm, mặt bích thép A105, mặt bích thép đặc, v.v.

Mặt bích thép JIS 10K là gì?

Trả lời: Đây là mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS), với áp suất danh định 10Kgf/cm² (~10 bar), dùng nhiều trong các hệ thống hơi, khí, nước.

Mặt bích thép có dùng được cho ống nhựa PPR không?

Trả lời: Có thể, nhưng phải dùng mặt bích chuyển đổi hoặc mặt bích thép có cổ nhựa PPR để đảm bảo kết nối chắc chắn và không rò rỉ.

Làm thế nào để tính trọng lượng mặt bích thép?

Trả lời: Trọng lượng phụ thuộc vào kích thước, độ dày, vật liệu và tiêu chuẩn sản xuất. Có thể tra bảng trọng lượng mặt bích thép theo từng tiêu chuẩn (JIS, ANSI, DIN).

Mặt bích thép phi 27, DN65, DN100 là gì?

Trả lời: Đây là cách gọi kích thước theo đường kính trong (phi hoặc DN). Ví dụ, mặt bích thép phi 27 tương ứng với đường kính ống 27mm, còn DN65 là danh định cho ống 65mm.

Mặt bích thép có bao nhiêu lỗ bu lông?

Trả lời: Tùy vào tiêu chuẩn và kích thước. Ví dụ, mặt bích thép DN100 JIS 10K có 8 lỗ bu lông. Thông số chi tiết nên tham khảo bảng kích thước chuẩn của từng dòng.

Mua mặt bích thép ở đâu uy tín?

Trả lời: Bạn nên chọn các đơn vị phân phối chính hãng như Van Công Nghiệp Tân Thành, nơi cung cấp đầy đủ các loại mặt bích thép JIS, DIN, ANSI, với CO/CQ rõ ràng và giá tốt.

Mặt bích thép dùng cho ngành nào?

Trả lời: Dùng trong cấp thoát nước, dầu khí, xử lý khí nén, PCCC, hóa chất, nhà máy điện…

Có nên chọn mặt bích thép mạ kẽm thay vì mặt bích đen?

Trả lời: Nếu sử dụng ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao, nên chọn mặt bích thép mạ kẽm để tăng độ bền.

Mặt bích thép có thể kết nối với ống inox không?

Trả lời: Có thể, nhưng cần dùng mặt bích chuyển đổi hoặc xử lý kết nối phù hợp để tránh ăn mòn điện hóa.

Mặt bích thép vuông thường dùng ở đâu?

Trả lời: Thường dùng cho kết cấu cần bắt bu lông cố định vào khung thép, hoặc tại các vị trí chịu tải đặc biệt.

Mặt bích thép (steel flange) là giải pháp kết nối an toàn, bền vững và tiết kiệm cho mọi hệ thống đường ống. Nhờ vào tính ứng dụng cao, dễ thi công và chịu lực tốt, sản phẩm này luôn là ưu tiên hàng đầu của kỹ sư cơ điện, cấp thoát nước, dầu khí và công nghiệp nặng. Để mua mặt bích thép uy tín, đừng quên ghé qua Van Công Nghiệp Tân Thành – nơi hội tụ giải pháp đường ống toàn diện.

Ngô Duy Thông - Kỹ sư cơ khí công nghiệp tại van Tân Thành
Ngô Duy Thông

Tôi là Ngô Duy Thông, chuyên gia trong lĩnh vực van công nghiệp và thiết bị đường ống. Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm sau khi tốt nghiệp kỹ sư cơ khí công nghiệp, tôi đã tư vấn và triển khai thành công nhiều giải pháp đường ống cho các ngành công nghiệp nặng, chế biến thực phẩm, và xây dựng cơ sở hạ tầng. Qua các bài viết trên Valvecongnghiep.com, tôi mong muốn chia sẻ kiến thức, giúp khách hàng đưa ra lựa chọn tối ưu nhất cho hệ thống của mình.

BẪY HƠI (STEAM TRAP) LÀ GÌ? Catalog products of Tan Thanh Catalog sản phẩm của Tân Thành CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ VAN KITZ NHẬT BẢN 2018-2019 CHỨNG NHẬN ĐẠI LÝ VAN KITZ NHẬT BẢN 2018-2019 DISTRIBUTOR OF JOEUN VALVE KOREA DISTRIBUTOR OF KITZ VALVE JAPAN 2018-2019 DISTRIBUTOR OF YNV VALVE KOREA DISTRIBUTOR OF YOSHITAKE 2021 DISTRIBUTOR OF YOSHITAKE VALVE JAPAN 2019

Tin tức mới nhất

  • CPVC là gì? So sánh nhựa CPVC và UPVC | Nên chọn loại nào
  • Mặt bích thép Steel Flange vuông tròn là gì ? Báo giá mới nhất
  • Công tắc phao điện Float Switch máy bơm nước là gì ? Ứng dụng
  • So sánh van phao cơ và van phao điện | Nên chọn loại nào
  • Cách lắp đặt van phao đúng kỹ thuật – an toàn
  • Van điện từ điều khiển thủy lực là gì ? Công dụng, giá tiền

CÔNG TY TNHH TM THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP TÂN THÀNH

  • Địa chỉ: Số 1 Đông Hồ, Phường Tân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Điện thoại: (028) 3971 7214 | 3971 8604 | 3866 5295 | 0913833245 | 0904 635 106 Mr. Hòa | Mã số thuế: 0313738187
  • Email: info@tanthanhvalves.com.vn
  • Website: https://valvecongnghiep.com

VỀ CHÚNG TÔI

  • Trang chủ
  • Tin tức
  • LIÊN HỆ
  • GIỚI THIỆU

DANH MỤC SẢN PHẨM

  • SẢN PHẨM
  • Van công nghiệp
  • Van cổng
  • Van Trung Quốc
  • Van bi
  • Van cầu
  • Van bướm
  • Van 1 chiều
  • Van an toàn
  • Van điện từ
  • Van giảm áp
  • Y lọc
  • Bẫy hơi
  • Rọ bơm

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

Nhập Email của bạn để nhận thông tin khuyến mãi mới nhất từ chúng tôi!

2018 © Công ty TNHH Thương Mại Thiết Bị Công Nghiệp Tân Thành. All Rights Reserved.